STT |
TÊN ĐỀ TÀI DỰ ÁN |
NĂM |
1 |
ĐT KC07: Nghiên cứu công nghệ thuộc da trâu, bò thân thiện với môi trường phục vụ sản xuất các mặt hàng da thuộc có giá trị cao, thay thế nhập khẩu |
2014-2016 |
2 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình xác định đồng thời các chỉ tiêu, hoá chất bằng phương pháp sắc khi kết hợp đầu dò khối phổ |
2014-2015 |
3 |
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm vi sinh để ức chế nấm mốc gây hại trên da thuộc và các sản phẩm da thuộc |
2014-2015 |
4 |
Nhiệm vụ MT: Đánh giá thực trạng quản lý chất thải nguy hại của các doanh nghiệp da, giầy và xây dựng sổ tay hướng dẫn quản lý chất thải nguy hại cho các doanh nghiệp ngành da giầy. |
2014 |
5 |
Nghiên cứu ứng dụng nano bạc sát khuẩn nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm lót giầy |
2014 |
6 |
Nghiên cứu các tiêu chuẩn an toàn cho nguyên vật liệu, sản phẩm của ngành Da Giây sản xuất, tiêu thụ trong nước và đề xuất lộ trình xây dựng, áp dụng tại Việt Nam |
2013-2014 |
7 |
ĐT NN: Nghiên cứu xử lý triệt để Nitơ trong nước thải thuộc da bằng công nghệ SNAP. |
2013-2014 |
8 |
Dự án SXTN: Hoàn thiện công nghệ và sản xuất thử nghiệm da thuộc đà điểu mang thương hiệu Việt Nam |
2013-2014 |
9 |
Dự án KS: Khảo sát, đánh giá thực trạng tiêu hao các loại nguyên vật liệu và chất thải rắn trong ngành Da - Giầy Việt Nam |
2013-2014 |
10 |
Nghiên cứu soạn thảo cẩm nang kỹ thuật chuyên ngành thuộc da |
2013-2014 |
11 |
Nghiên cứu, xây dựng và ứng dụng một số qui trình thử nghiệm chỉ tiêu xác định hàm lượng amin thơm đối với sản phẩm da, giả da bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao kết nối đầu dò khối phổ kép |
2013-2014 |
12 |
Nghiên cứu xây dựng bản đồ công nghệ ngành công nghiệp thuộc da Việt Nam (Tanning Technology Map) |
2013-2014 |
13 |
Nghiên cứu chế tạo lót mặt đàn hồi (elastic sock lining) nhằm nâng cao giá trị sử dụng cho giầy sản xuất trong nước. |
2013-2014 |
14 |
Nhiệm vụ MT: Xây dựng quy định giới hạn hàm lượng một số amin thơm có thể giải phóng ra từ thuốc nhuộm azo, Pentachlorophenol (PCP), các kim loại nặng(Cd, Pb, Ni) có trong sản phẩm da thuộc lưu hành trên thị trường Việt Nam nhằm đảm bảo an toàn sức khỏe cho con người và môi trường |
2013 |
15 |
Nghiên cứu sử dụng chất trợ axit glyxylic trong công nghệ thuộc da nhằm tăng khả năng hấp thụ crom của da trần. |
2013 |
16 |
Nghiên cứu công nghệ điều chế chất làm mềm từ mỡ cá sử dụng trong công nghiệp thuộc da |
2013 |
17 |
Đề tài NN: Nghiên cứu công nghệ và thiết bị thuộc da cá sấu. |
2011-2013 |
18 |
Dự án: Khảo sát đặc điểm nhân chủng học bàn chân người Việt Nam theo đặc điểm vùng, miền |
2012 |
19 |
Nhiệm vụ MT: Đánh giá tình hình sử dụng hoá chất độc hại trong ngành thuộc da, đề xuất các giải pháp chính sách khuyến khích thay thế hoá chất độc hại bằng hoá chất thân thiện môi trường |
2012 |
20 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất da váng phủ PU đáp ứng nhu cầu ngành da giầy |
2012 |
21 |
Dự ánSXTN: Hoàn thiện công nghệ thuộc da sinh thái và sản xuất thử da mềm từ nguyên liệu da trâu bò trong nước |
2011-2012 |
22 |
Bổ sung, hiệu chỉnh và hoàn thiện Từ điển Anh - Việt chuyên ngành da - giầy chuyển sang dạng từ điển điện tử |
2011-2012 |
23 |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu cho ngành da giầy Việt Nam |
2011-2012 |
24 |
Nghiên cứu công nghệ sulfo hóa dầu thực vật trong nước để làm mềm da thuộc |
2011-2012 |
25 |
NVMT: Khảo sát và xây dựng quy định giới hạn tồn dư Formandehyt và Crom VI trong sản phẩm da thuộc lưu hành trên thị trường Việt Nam” |
2011 |
26 |
Dự án: Điều tra khảo sát khả năng sản xuất cung ứng các loại đế và phom giầy dép của ngành Da Giầy Việt Nam |
2011 |
27 |
Nghiên cứu các giải pháp và cơ chế, chính sách hạn chế tác động (ảnh hưởng) của hệ thống rào cản kỹ thuật đối với các sản phẩm xuất khẩu ngành Da- Giầy |
2011 |
28 |
Nghiên cứu nâng cấp chất lượng da cá sấu, đà điểu bằng phương pháp trau chuốt mới, tạo sản phẩm thời trang có giá trị cao |
2011 |
29 |
Nghiên cứu quy trình thiết kế, chế tạo giầy dép cho bệnh nhân đái tháo đường (giai đoạn 2) |
2011 |
30 |
Nghiên cứu công nghệ và thiết bị thuộc da sử dụng enzym/chế phẩm enzym proteaza và lipaza |
2010 -2011 |
31 |
Dự án: Hoàn thiện công nghệ và sản xuất thử nghiệm da mũ giầy xuất khẩu từ nguyên liệu da bò trong nước |
2009-2010 |
32 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất mới nhằm rút ngắn thời gian, nâng cao chất lượng sản phẩm da thuộc thảo mộc |
2010 |
33 |
Nghiên cứu quy trình thiết kế, chế tạo giầy dép cho bệnh nhân đái tháo đường |
2010 - 2011 |
34 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bảo quản da nguyên liệu bằng chất Ecosept nhằm làm tăng hiệu quả kinh tế và giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong thuộc da |
2010 |
35 |
Nghiên cứu đánh giá khả năng đáp ứng quy định của quốc tế về hàm lượng formaldehyd bị cấm trên sản phẩm ngành da giầy từ da thuộc Việt Nam |
2010 |
36 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất da thuộc phục vụ công nghiệp quốc phòng từ nguyên liệu da trâu, bò |
2010 |
37 |
Nghiên cứu xây dựng tài liệu hướng dẫn công nghệ thuộc da phục vụ công tác chuyên môn về công nghệ thuộc da cho cán bộ kỹ thuật của các cơ sở thuộc da Việt Nam |
2010 |
38 |
Nghiên cứu soạn thảo tài liệu hướng dẫn thực hành, giáo án điện tử và xây dựng mô hình đào tạo công nhân tại chỗ đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp sản xuất giầy trong nước |
2010 - 2011 |
39 |
NVMT: Xây dựng mô hình quản lý chất thải rắn theo hướng thân thiện môi trường cho ngành sản xuất giầy, dép và các sản phẩm từ da |
2010 |
40 |
Dự án: Quy hoạch tổng thể phát triển ngành da - giầy Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến 2025 |
2009-2010 |
41 |
Dự án: Điều tra khảo sát nguồn nguyên phụ liệu cho công nghiệp sản xuất da - giầy Việt Nam khu vực miền Nam và Nam Trung Bộ |
2010 |
42 |
Dự án: Điều tra khảo sát nguồn nguyên phụ liệu cho công nghiệp sản xuất da - giầy Việt Nam khu vực miền Bắc và Bắc Trung Bộ |
2010 |
43 |
Nghiên cứu xây dựng giáo trình công nghệ thuộc da phục vụ công tác chuyên môn về công nghệ thuộc da cho cán bộ kỹ thuật của các cơ sở thuộc da Việt Nam |
2009 |
44 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển thị trường giày dép nội địa trong bối cảnh suy giảm kinh tế thế giới |
2009 |
45 |
Nghiên cứu ứng dụng phèn nhôm sản xuất trong nước để thuộc da thay cho phèn nhôm nhập ngoại. |
2009 |
46 |
Nghiên cứu công nghệ thuộc; hoàn thiện và chế biến nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm và khai thác tối ưu nguồn da nguyên liệu cá sấu trong nước |
2009 |
47 |
Nghiên cứu ứng dụng chất kết dính polyacrylic sản xuất trong nước sạch để trau chuốt da thay cho hoá chất nhập ngoại |
2009 |
48 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo pho mũi bằng thép cùng đế giầy và phom giầy từ vật liệu khác thích hợp để sản xuất giầy bảo hộ lao động chống chấn thương cơ học |
2008 - 2009 |
49 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy đánh bóng da cá sấu và da đà điểu |
2009 |
50 |
Xây dựng mô hình tái chế chất thải rắn ngành thuộc da Việt Nam |
2009 |
51 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất da bò chất lượng cao từ nguồn nguyên liệu trong nước để làm bọc đệm ô tô |
2008 |
52 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất da cá đuối, da ếch để làm hàng mỹ nghệ |
2008 |
53 |
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ thuộc da sinh thái (eco-technology) giai đoạn hoàn thành và áp dụng sản xuất da mũ giày trẻ em từ da nguyên liệu. |
2008 |
54 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá tác động của viêc gia nhập Tổ chức thương mại thế giới tới ngành Da Giầy Việt Nam giai đoạn 2007-2012 |
2008 |
55 |
Nghiên cứu và điều chế một số dầu tổng hợp sử dụng cho quá trình ăn dầu trong công nghiệp thuộc da |
2008 |
56 |
Nghiên cứu công nghệ điều chế chất làm bóng (top coat) sử dụng trong công nghiệp thuộc da |
2008 |
57 |
Nghiên cứu thực trạng chăn nuôi và chế biến các sản phẩm từ cá sấu đà điểu và đề xuất mô hình khai thác tối ưu nguồn cá sấu và đã điểu trong nước |
2008 |
58 |
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm da thuộc Việt Nam đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu |
2008 |
59 |
Điều tra đánh giá hiện trạng môi trường ngành Da-Giầy, xây dựng sổ tay hướng dẫn bảo vệ môi trường cho các doanh nghiệp ngành Da - Giầy. |
2008 |
60 |
Nghiên cứu công nghệ thuộc và hoàn thiện da bò nguyên lông thành các sản phẩm cao cấp phục vụ xuất khẩu. |
2007 |
61 |
Nghiên cứu phương pháp thiết kế và sản xuất phom giầy mẫu phục vụ chiến lược chủ động trong thiết kế mẫu mốt và sản xuất của ngành giầy dép Việt Nam. |
2007 |
62 |
Nghiên cứu công nghệ thuộc da bò mềm để sản xuất giầy nữ cao cổ. |
2007 |
63 |
Nghiên cứu biên soạn cuốn từ điển chuyên ngành Da Giầy Anh - Việt |
2007 |
64 |
Nghiên cứu áp dụng công nghệ thuộc da sinh thái (eco- technology) cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa nhằm mục tiêu phát triển sản xuất bền vững. |
2007 |
65 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy nạo bạc nhạc da cá sấu. |
2007 |
66 |
Nghiên cứu đề xuất mô hình các điều kiện phục vụ công tác phát triển nguồn nhân lực ngành Da Giầy giai đoạn đến 2015 |
2006 |
68 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy đánh mặt cho các loại da đặc chủng. |
2006 |
69 |
Nghiên cứu công nghệ thuộc lại và trau chuốt da dây lưng từ da bò thuộc kết hợp Crôm- Syntan để sản xuất dây lưng hai lớp phục vụ tiêu dùng nội địa và xuất khẩu. |
2006 |
70 |
Nghiên cứu công nghệ sử dụng lại chất thuộc Crôm trong nước thải bằng phương pháp quay vòng và thu hồi sa lắng. |
2006 |
71 |
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp sử dụng hệ số lỏng thấp trong công nghệ thuộc da. |
2006 |
72 |
Nghiên cứu dự báo những tác động cơ bản ảnh hưởng tới thị trường xuất khẩu của ngành Da Giầy và một số giải pháp khi VN gia nhập WTO. |
2006 |
73 |
Nghiên cứu công nghệ thuộc da bò làm mũ giầy bằng phương pháp thay thế hoàn toàn chất thuộc crôm, nhằm giảm ô nhiễm trong nước thải và đáp ứng yêu cầu về môi trường của thị trường xuất khẩu |
2005 |
74 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị xử lý môi trường trong quá trình trau chuốt da bằng phương pháp phun sơn |
2005 |
75 |
Nghiên cứu công nghệ thuộc và trau chuốt da cá sấu, đà điễu, da trăn để làm các mặt hàng da cao cấp phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu |
2005 |
76 |
Nghiên cứu đề xuất các phương pháp quản lý công nghệ thuộc da |
2005 |
77 |
Đánh giá trình độ công nghệ ngành Da Giầy Việt Nam |
2005 |
78 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin biên soạn giáo án hướng dẫn thực hành sản/xuất giầy phục vụ công tác đào tạo công nhân ngành giầy |
2005 |
79 |
Nghiên cứu chế tạo lưỡi dao cho máy bào da phèn |
2004 |
80 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp phát triển công nghệ thuộc da theo hướng thân môi trường |
2004 |
81 |
Nghiên cứu sử dụng một số hoá chất thay thế một phần chất thuộc crôm trong công nghệ thuộc da nhằm giảm thiểu hàm lượng crôm trong da thuộc và trong nước thải đáp ứng yêu cầu về môi trường của thị trường xuất khẩu |
2004 |
82 |
Nghiên cứu công nghệ xử lý chất thải rắn chưa qua thuộc để sản xuất phân bón hữu cơ |
2004 |
83 |
Xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp ngành Da Giầy |
2004 |
84 |
Xây dựng qui trình kiểm tra chất lượng giầy, dép thành phẩm |
2003 |
85 |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn da Wetblue, da bọc đệm các loại |
2003 |
86 |
Nghiên cứu thiết kế lắp đặt phòng sấy da theo công nghệ bơm nhiệt cho các loại da mộc và da hoàn thành |
2003 |
87 |
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp cấp bách trong hoạt động xúc tiến thương mại để ngành Da - Giầy VN sớm tham gia có hiệu quả vào tiến trính thực hiện hiệp định thương mại Việt Nam - Hoa Kỳ |
2003 |
88 |
Nghiên cứu tạo màng trau chuốt xốp tạo ra chất lượng màng mềm nhẹ phủ được khuyết tật của da không cần mài mặt cật. |
2003 |
89 |
Nghiên cứu công nghệ nhuộm mầu đen da váng nhung phục vụ hàng xuất khẩu |
2003 |
90 |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn cấp bậc công nhân ngành giầy |
2002 |
91 |
Nghiên cứu công nghệ sử dụng dầu khoáng nhũ hoá trong công nghệ thuộc da |
2002 |
92 |
Nghiên cứu công nghệ xử lý chất thải rắn chưa qua thuộc trong các nhà máy thuộc da |
2002 |
93 |
Nghiên cứu công nghệ xử lý cải tạo mặt da nâng cao chất lượng da mũ giầy từ nguyên liệu da bò |
2002 |
94 |
Nghiên cứu và chế tạo hệ thống phu lông dùng cho thí nghiệm bằng thép không rỉ. |
2002 |
95 |
Nghiên cứu khảo sát thống kê các công nghệ sản xuất giầy trong nước, đề xuất cấp bậc công việc làm căn cứ xây dựng cấp bậc công nhân. |
2002 |
96 |
Xây dựng kế hoạch, giải pháp và tiến độ thực hiện khắc phục ô nhiễm môi trường tại 02 cơ sở thuộc da ngành Da Giầy |
2001 |
97 |
Nghiên cứu công nghệ thuộc da mũ giầy bằng phương pháp thuộc kết hợp Tannin thảo mộc và Tannin tổng hợp. Thuộc da lót giầy và ảnh hưởng của nguồn nước trong công nghiệp thuộc da |
2001 |
98 |
Nghiên cứu xây dựng qui trình hướng dẫn báo cáo đánh giá tác động môi trường trong ngành Da Giầy |
2001 |
99 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo phu lông có cửa trượt, điều khiển tốc độ quay và dây chuyền phun xì da đạt chất lượng xuất khẩu |
2001 |
100 |
Nghiên cứu và xây dựng cơ sở dữ liệu cho ngành Da Giầy |
2001 |
101 |
Nghiên cứu soạn thảo giáo trình đào tạo cao đẳng ngành Da Giầy. Hoàn thiện in ấn sổ tay kỹ thuật thuộc da |
2001 |
102 |
Nghiên cứu điều tra khảo sát và đề xuất giải pháp khuyến khích phát triển nguồn nguyên liệu da |
2001 |
103 |
Nghiên cứu áp dụng công nghệ xử lý gia công cải tạo mặt da thuộc phục vụ xuất khẩu (KC.06.10 NN) |
2001 - 2003 |
104 |
Tiêu chuẩn ngành cho da mũ giầy thông dụng |
2000 |
105 |
Nghiên cứu công nghệ chống nhăn cho da mũ giầy( Phần da mộc và da hoàn thành) |
2000 |
Tin khác